CHƯƠNG TRÌNH
HỘI NGHỊ SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 2015
Ngày 30/5/2015
KHAI MẠC ĐỊA ĐIỂM: HỘI TRƯỜNG F, TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHĐN |
|
7h00 | Đón đại biểu, sinh viên vào Hội trường F |
7h15 – 7h30 | Văn nghệ chào mừng |
7h30 – 8h00 |
Lễ khai mạc - Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu - Diễn văn khai mạc của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa - Phát biểu của đại diện lãnh đạo Đại học Đà Nẵng - Phát biểu của đại diện sinh viên - Phổ biến nội dung làm việc ở các Tiểu ban, chấm Techshown |
08h00 – 11h00: HỘI NGHỊ TẠI CÁC TIỂU BAN | |
F110 | TIỂU BAN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ |
F109 | TIỂU BAN: KỸ THUẬT NĂNG LƯỢNG |
F108 | TIỂU BAN: KỸ THUẬT ĐIỆN |
F107 | TIỂU BAN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG + PFIEV |
F106 | TIỂU BAN: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
F103 | TIỂU BAN: HỆ THỐNG SỐ |
F102 | TIỂU BAN: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM – KỸ THUẬT DẦU KHÍ |
F101 | TIỂU BAN: CÔNG NGHỆ SINH HỌC – CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU |
F201 | TIỂU BAN: CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG |
F202 | TIỂU BAN: XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG |
F203 | TIỂU BAN: XÂY DỰNG DÂN DỤNG – KIẾN TRÚC |
F206 | TIỂU BAN: XÂY DỰNG THỦY LỢI – QUẢN LÝ DỰ ÁN |
11h00 – 12h00: TỔNG KẾT VÀ BẾ MẠC |
DANH SÁCH THÀNH VIÊN TIỂU BAN CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
STT | Các tiểu ban | Phòng | Thành viên trong tiểu ban | Trách nhiệm trong tiểu ban |
1 | Công nghệ môi trường | F201 |
PGS.TS. Trần Văn Quang TS. Lê Năng Định TS. Nguyễn Đình Huấn |
Trưởng Tiểu ban Thư ký Ủy viên |
DANH SÁCH VÀ THỨ TỰ BÁO CÁO TIỂU BAN CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên đề tài | Sinh viên thực hiện | Lớp | GVHD |
1 | Áp dụng công nghệ lọc màng (MBR) xử lý nước thải nhà hàng ven biển thành phố Đà Nẵng |
Đặng Đình Nghĩa Tôn Thị Nhật Quỳnh Nguyễn Đăng Khoa |
10MT 11MT 12QLMT |
ThS. Võ Diệp Ngọc Khôi KS. Võ Đình Pho |
2 |
Xử lý bùn cặn từ hệ thống xử lý nước thải đô thị bằng quá trình kỵ khí kết hợp thu hồi biogas |
Nguyễn Hồng Quỳnh Nguyễn Thanh Tuấn Phạm Nguyễn Nhật Hạ Trần Đình Vũ Vũ Đoàn Thị Mỹ Linh Nguyễn Thị Hoài Nhi |
10MT 12QLMT 12QLMT 13MT 13QLMT 13QLMT |
KS. Dương Gia Đức |
3 | Đánh giá hiệu quả thiết bị xử lý bóng đèn huỳnh quangtại khu xử lý chất thải nguy hại Khánh Sơn, TP. Đà Nẵng |
Hoàng Xuân Đạt Trần Thành Đạt |
10QLMT 14QLMT |
ThS. Võ Diệp Ngọc Khôi ThS. Hoàng Ngọc Ân |
4 | Nghiên cứu hiệu suất lọc của bể lọc nhanh trọng lực với các vật liệu lọc khác nhau |
Trần Thị Như Quỳnh Phạm Thái Hoàng Nguyễn Hữu Kỳ Tây |
10MT 11MT 11MT |
ThS.Nguyễn Lan Phương |
5 |
Áp dụng công nghệ MBBR trong xử lý nước thải đô thị tại Đà Nẵng |
Phạm Thanh Tùng Nguyễn Giang Trường Nguyễn Thị Thùy Ly Trần Thị Dung |
10MT 11QLMT 13QLMT 13MT |
KS. Dương Gia Đức |
6 |
Đánh giá đặc điểm nước thải đô thị trong hệ thống thoát nước chung tại lưu vực Phú Lộc-Hòa cường, TP Đà Nẵng |
Trần Long Lệ Vũ Hà Trọng Nghĩa Nguyễn Đại Nghĩa Nguyễn Thị Khánh Ly Tiêu Viết Duy Lê Thị Minh Diệu Phạm Thị Huỳnh Nga |
10MT 10MT 11QLMT 12QLMT 12QLMT 11MT 11MT |
ThS. Phan Thị Kim Thủy |
7 | Đánh giá hiện trạng môi trường và đề xuất các cơ hội sản xuất sạch hơn cho các cơ sở làm gốm tại làng nghề gốm Thanh Hà, thành phố Hội An. |
Trần Trịnh Khang Nguyễn Nhật Minh |
10QLMT 10QLMT |
TS. Phan Như Thúc |
(Theo thông báo PHÒNG KHCN&HTQT)